Lead phiên bản tiêu chuẩn
Giá bán: 40.100.000 VNĐ
Honda lead phiên bản tiêu chuẩn nổi bật với những đường nét thanh lịch và nhẹ nhàng, tạo nên vẻ ngoài cuốn hút ngay từ cái nhìn đầu tiên.
(*) Giá xe có thể thay đổi theo từng phiên bản và thời điểm để cập nhật được giá xe mới nhất quý khách vui lòng liên hệ qua hotline
GIỚI THIỆU DÒNG XE LEAD PHIÊN BẢN TIÊU CHUẨN MỚI NHẤT HIỆN NAY
Honda lead phiên bản tiêu chuẩn không chỉ là một phương tiện di chuyển tiện lợi mà còn là một biểu tượng của sự thanh lịch và hiện đại dành cho phái đẹp. Với thiết kế tinh tế, động cơ mạnh mẽ và cốp xe rộng rãi, mẫu xe này đã chinh phục được trái tim của nhiều chị em phụ nữ.
1. Giới thiệu màu sắc lead bản tiêu chuẩn
Honda lead phiên bản tiêu chuẩn nổi bật với những đường nét thanh lịch và nhẹ nhàng, tạo nên vẻ ngoài cuốn hút ngay từ cái nhìn đầu tiên. Với thiết kế thon gọn, xe lead 125 tiêu chuẩn không chỉ mang lại sự duyên dáng mà còn giúp người sử dụng dễ dàng di chuyển trong đô thị đông đúc.
Hiện tại, phiên bản tiêu chuẩn của honda lead chỉ có một màu sắc duy nhất là trắng. Với kiểu dáng xe tinh tế phiên bảng màu trắng của honda lead toát lên vẻ thanh lịch phù hợp với những ai yêu thích sự đơn giản nhưng không kém phần sang trọng, giúp bạn nổi bật một cách nhẹ nhàng giữa đám đông.
2. Kiểu dáng thiết kế của lead 125 tiêu chuẩn
Trong phiên bản mới nhất hiện nay, thiết kế của honda lead phiên bản tiêu chuẩn vẫn giữ nguyên được nét đặc trưng nữ tính vốn đã làm nên tên tuổi của dòng xe huyền thoại. Cùng với những tinh chỉnh mới, góp phần giúp xe trở nên thon gọn và thanh thoát hơn, mang lại vẻ ngoài hiện đại và cuốn hút hơn
Một điểm nhấn đáng chú ý trong thiết kế của xe lead 125 tiêu chuẩn chính là tạo hình khối 3D độc đáo dọc hai bên thân xe. Điều này không chỉ tăng thêm phần mạnh mẽ mà còn tạo nên sự khác biệt so với các phiên bản trước. Bên cạnh đó, mặt trước của xe còn được thiết kế cùng màu với thân xe, tạo nên sự đồng nhất hài hòa và nổi bật.
Với những cải tiến tinh tế trong thiết kế, honda lead phiên bản tiêu chuẩn hứa hẹn sẽ tiếp tục chinh phục người dùng bằng vẻ đẹp hiện đại và phong cách riêng biệt.
Xem thêm: honda lead cao cấp
3. Động cơ xe và tính năng tiện ích của honda lead phiên bản tiêu chuẩn
3.1 Động cơ eSP+ hiện đại
Tương tự các phiên bản trước, honda lead được trang bị khối động cơ 125cc mang lại khả năng vận hành linh hoạt và dễ dàng trong mọi loại địa hình. Đặc biệt, việc tích hợp công nghệ động cơ eSP+ tiên tiến của Honda - vốn chỉ xuất hiện trên các dòng xe tay ga honda cao cấp - cũng là một điểm nhấn đáng chú ý. Công nghệ này không chỉ giúp lead 125 tiêu chuẩn hoạt động mượt mà và bền bỉ hơn, mà còn tăng cường hiệu suất mạnh mẽ khi lái xe.
3.2 Những tiện ích hiện đại được trang bị trên xe
Là một trong những dòng xe tay ga honda huyền thoại, honda lead phiên bản tiêu chuẩn đã được trang bị những công nghệ hiện đại và tiên tiến nhất. Điểm nổi bật đầu tiên là hệ thống khóa thông minh smartkey, một tính năng mà chỉ có ở các phiên bản cao cấp của Vision. Tuy nhiên, ngay từ phiên bản tiêu chuẩn, honda lead đã được trang bị smartkey, giúp người dùng dễ dàng xác định vị trí xe.
Bên cạnh đó, xe lead 125 tiêu chuẩn còn sở hữu cốp xe rộng rãi với dung tích lên đến 27L, không chỉ tối ưu hóa không gian chứa đựng mà còn mang lại sự tiện lợi tối đa cho người sử dụng. Với dung tích này, bạn có thể dễ dàng đựng nhiều vật dụng cần thiết khi di chuyển hàng ngày.
Những trang bị hiện đại và tiện ích này chắc chắn sẽ làm hài lòng những ai đang tìm kiếm một chiếc xe tay ga vừa thời trang vừa tiện dụng.
4. Địa chỉ mua honda lead phiên bản tiêu chuẩn tại Bến Tre
Nếu bạn đang tìm kiếm một địa chỉ uy tín để mua honda lead phiên bản tiêu chuẩn tại Bến Tre, hãy đến ngay với hệ thống xe máy Huy Hoàng. Là đại lý chính hãng của năm thương hiệu xe máy hàng đầu: Honda, Yamaha, SYM, Suzuki và xe điện Yadea. Huy Hoàng cam kết mang đến cho quý khách hàng những sản phẩm chất lượng cao và dịch vụ hoàn hảo nhất.
Những ưu đãi hấp dẫn khi mua xe máy honda tại Huy Hoàng
- Giao xe tận nhà: Dịch vụ giao xe nhanh chóng và tiện lợi giúp bạn tiết kiệm thời gian
- Bảo hành xe chính hãng 100%: Đảm bảo sự an tâm về chất lượng và độ bền của sản phẩm với chế độ bảo hành chính hãng.
- Chương trình khuyến mãi hấp dẫn: Nhận ngay combo quà tặng trị giá 2.950.000đ cùng nhiều ưu đãi đặc biệt khác khi mua xe.
- Hỗ trợ mua xe trả góp: Lãi suất cực thấp, chỉ cần trả trước từ 10%, giúp bạn dễ dàng sở hữu chiếc xe mơ ước mà không lo về tài chính.
- Hỗ trợ thu cũ đổi mới: Thủ tục đơn giản và nhanh chóng để đổi chiếc xe cũ của bạn lấy một chiếc SH350i mới.
Hệ thống xe máy Huy Hoàng - cửa hàng xe máy uy tín, chất lượng tại Bến Tre. Nếu quý khách đang có nhu cầu mua xe, còn chờ gì mà không liên hệ ngay qua hotline 0937.012.012 để được tư vấn nhanh chóng và miễn phí!
Tên Sản Phẩm | Lead phiên bản tiêu chuẩn |
Trọng lượng bản thân | 113 Kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.842mm x 680mm x 1.130mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.273 mm |
Độ cao yên | 760 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 120 mm |
Dung tích bình xăng | 6,0 lít |
Cỡ lốp Trước/Sau | Trước: 90/90-12 44J - 175kPa Sau: 100/90-10 56J - 250kPa |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | PGM-FI, Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh,làm mát bằng dung dịch |
Dung tích xy-lanh | 124,8 cm3 |
Đường kính x hành trình pít tông | 52,4 mm x 57,9 mm |
Tỷ số nén | 11:1 |
Công suất tối đa | 7,90 kW/7500 vòng/phút |
Mô men cực đại | 11,4 N.m/5500 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy | 0,8 lít khi thay nhớt/ 0,9 lít khi rã máy |
Hộp số | Vô cấp, điều khiển tự động |
Hệ thống khởi động | Điện |
Tên Sản Phẩm | Lead phiên bản tiêu chuẩn | |
Trọng lượng bản thân | 113 Kg | 97 kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.842mm x 680mm x 1.130mm | 1.914 mm x 688 mm x 1.075 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.273 mm | 1.224 mm |
Độ cao yên | 760 mm | 769 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 120 mm | 138 mm |
Dung tích bình xăng | 6,0 lít | 3,7 L |
Cỡ lốp Trước/Sau | Trước: 90/90-12 44J - 175kPa Sau: 100/90-10 56J - 250kPa | Lốp trước 70/90-17M/C 38P Lốp sau 80/90-17M/C 50P |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | PGM-FI, Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh,làm mát bằng dung dịch | 4 kỳ, 1 xilanh, làm mát bằng không khí |
Dung tích xy-lanh | 124,8 cm3 | 109,1 cm3 |
Đường kính x hành trình pít tông | 52,4 mm x 57,9 mm | 50,0 x 55,6 mm |
Tỷ số nén | 11:1 | 9,0 : 1 |
Công suất tối đa | 7,90 kW/7500 vòng/phút | 6,12kW/7.500rpm |
Mô men cực đại | 11,4 N.m/5500 vòng/phút | 8,44 N・m (5.500rmp) |
Dung tích nhớt máy | 0,8 lít khi thay nhớt/ 0,9 lít khi rã máy | Sau khi xả 0,8 L Sau khi rã máy 1,0 L |
Hộp số | Vô cấp, điều khiển tự động | |
Hệ thống khởi động | Điện | Điện |