logo
Voucher
Vision phiên bản tiêu chuẩn

Vision phiên bản tiêu chuẩn

Giá bán: 32.500.000 VNĐ

     Vision phiên bản tiêu chuẩn luôn là mẫu xe quốc dân được yêu thích, đặc biệt trong giới trẻ nhờ kiểu dáng thời trang, trẻ trung và nhỏ gọn, khả năng tiết kiệm nhiên liệu vượt trội và vô cùng bền bỉ.

(*) Tùy vào từng phiên bản và thời điểm giá bán sản phẩm sẽ khác nhau

XE VISION PHIÊN BẢN TIÊU CHUẨN ĐỘC QUYỀN MÀU ĐEN

Dòng xe vision thuộc phân khúc xe tay ga quốc dân của mẫu xe tay ga honda, được ưa chuộng trong giới trẻ và có số lượng bán ra lớn nhất thị trường Việt Nam trong những năm gần đây khi mang phong cách thiết kế trẻ trung, thanh lịch và nhỏ gọn.

Dòng xe vision có đa dạng các phiên bản và màu sắc, vậy vision phiên bản tiêu chuẩn có những điểm nổi bật gì so với các phiên bản cùng dòng khác? Hãy cùng hệ thống xe máy Huy Hoàng tìm hiểu với bài viết dưới đây nhé!!!

Vision phiên bản tiêu chuẩn
Vision phiên bản tiêu chuẩn

1. Giới thiệu xe vision phiên bản tiêu chuẩn

Tương tự các mẫu xe tay ga honda khác, vision phiên bản tiêu chuẩn được honda thiết kế và sản xuất độc quyền với màu đen bóng, mang tính huyền bí nhưng cũng tôn lên nét hiện đại, tối giản và sang trọng. Bên cạnh đó, đi kèm với yên xe màu đen bóng và khoảng để chân màu đen kết hợp cùng các vành xe màu kim loại.

Dòng xe vision thuộc phiên bản tiêu chuẩn nhưng mỗi năm đều được honda cải tiến và nâng cấp những tính năng nổi bật như các dòng cao cấp. Hãy cùng Huy Hoàng tìm hiểu các thông số kỹ thuật của xe vision tiêu chuẩn, ngay sau đây:

STT

Đặc tính

Thông tin/ Thông số kỹ thuật

1

Khối lượng xe

94kg

2

Dài x Rộng x Cao

1.871 mm x 686 mm x 1.101 mm

3

Khoảng cách trục bánh xe

1.255 mm

4

Độ cao yên

761 mm

5

Khoảng sáng gầm xe

120mm

6

Dung tích bình xăng

4,9 L

7

Kích cỡ lớp trước/ sau

80/90-14M/C40P

8

Phuộc trước

Ống lồng, giảm chấn thủy lực

9

Phuộc sau

Lò xo trụ đơn, giảm chấn thủy lực

10

Loại động cơ

4 kỳ, 1 xi lanh, làm mát bằng không khí

11

Công suất tối đa

6.59 kW/7.500 rpm

12

Dung tích nhớt máy

Sau khi xả 0,65L - Sau khi rã máy 0,8L

13

Mức tiêu thụ nhiên liệu

1,85 l/100km

14

Hệ thống khởi động

Điện

15

Momen cực đại

9,29 N.m/6.000 rpm

16

Dung tích xy-lanh

109,5 cm3

17

Đường kính x Hành trình pít tông

47,0x63,1 mm

18

Tỷ số nén

10,0:1

2. Các tính năng của xe vision bản tiêu chuẩn

Vision phiên bản tiêu chuẩn vẫn giữ ngôn ngữ thiết kế gọn nhẹ đặc trưng của dòng xe vision và thừa kế những nét nổi bật của dòng xe sh với những đường nét rõ ràng, liền mạch kết hợp hài hòa với phong cách trẻ trung, thời trang và cuốn hút hơn.

Ngoài thiết kế đẹp mắt, xe vision tiêu chuẩn còn sở hữu những tính năng nổi bật giúp tối ưu hóa chuyến hành trình của khách hàng. Không phải ngẫu nhiên mà dòng xe vision lại trở thành một trong những xe máy honda được nhiều khách hàng ưu chuộng.

- Logo mới nổi bật: Bên cạnh kiểu dáng, xe vision tiêu chuẩn còn gây ấn tượng cho người dùng bởi thiết kế logo in nổi 3d được bố trí in ngay vị trí thân xe với đường nét liền mạch, rõ ràng.

Logo 3d xe vision
Logo 3D xe vision

 

- Mặt đồng hồ xe hiện đại: Được trang bị màn hình LCD sắc nét, khi sử dụng xe vision tiêu chuẩn người lái có thể quan sát được tất các thông số quan trọng từ số quãng đường đã đi, mức tiêu hao nhiên liệu cho đến vị trí hiển thị đèn xi nhan hợp lý giúp khách hàng dễ dàng quan sát và chuyển hướng.

Mặt đồng hồ của xe Vision
Mặt đồng hồ của xe Vision

- Động cơ eSP+ : Động cơ thông minh thế hệ mới với thiết kế nhỏ gọn, 110cc, 4 kỳ, xy-lanh đơn, làm mát bằng không khí và tích hợp những công nghệ tiên tiến như: Hệ thống phun xăng điện tử (PGM-FI), động cơ tích hợp bộ đề ACG, hệ thống ngắt động cơ tạm thời (Idling stop) giúp giảm thiểu sự ma sát và khả năng đốt cháy.

Động cơ eSP của xe Vision
Động cơ eSP của xe Vision

 

- Khung dập hàn laser: Được cải tiến theo thế hệ mới eSAF mang lại trải nghiệm thoải mái khi có trọng lượng nhẹ hơn, độ bền cao, mang lại trải nghiệm lái thoải mái.

- Ngắt động cơ tạm thời: Khi dừng xe trên 3 giây, hệ thống sẽ có khả năng tự động ngắt động cơ giúp tiết kiệm nhiên liệu và bảo vệ sự an toàn người lái.
Đèn chiếu sáng phía trước luôn sáng: Nhằm đảm bảo cho người sử dụng có tầm nhìn tốt nhất, hạn chế các trường hợp quên bật đèn khi đi trong tối và giúp nâng cao khả năng hiện diện của xe khi lưu thông.
Tiện ích: Phía trước chứa hộc đựng đồ và chứa cổng sạc USB mang lại tiện nghi khi đem quá nhiều vật dụng. Đồng thời, cốp xe dưới yên với dung tích lớn mang lại tiện lợi vượt trội.

Có thể thấy, dòng xe vision phiên bản tiêu chuẩn thuộc top các dòng xe honda chính hãng được mọi người ưa chuộng với những tính năng vượt trội, chắc chắn đây sẽ là dòng xe ga giá rẻ đáng mua nhất dành cho mọi đối tượng.

3. Giá dòng xe vision phiên bản tiêu chuẩn

Trong 4 phiên bản honda vision, thì giá xe vision tiêu chuẩn màu đen bóng là phiên bản có giá rẻ nhất. Hiện tại, tại hệ thống xe máy Huy Hoàng, giá xe vision tiêu chuẩn đang dao động chỉ từ là: 32.500.000 VNĐ (Lưu ý: Giá xe có thể thay đổi theo từng thời điểm).

Xem thêm: Vision phiên bản cao cấp

Giá xe vision phiên bản tiêu chuẩn
Giá xe vision phiên bản tiêu chuẩn

 

Với phân khúc là mẫu xe ga honda phổ thông nhưng mang lại những ưu điểm vượt trội, giá xe vision tiêu chuẩn hiện tại chính là thời điểm cực tốt để quý khách sở hữu dòng xe này. Đồng thời, khi khách hàng mua xe tại hệ thống xe máy Huy Hoàng sẽ được nhận ngay Combo quà tặng độc quyền trị giá 2.950.000Đ và vô vàn ưu đãi khác như: Hỗ trợ trả góp cực thấp, trải nghiệm xe miễn phí và giao xe tận nhà!

Quý khách hàng muốn mua xe máy với đa dạng các dòng xe thì hãy liên hệ đến hotline: 0937.012.012 để được tư vấn chi tiết hoặc đến ngay các cửa hàng gần nhất của Hệ thống Xe máy Huy Hoàng!

Tên Sản Phẩm Vision phiên bản tiêu chuẩn
Trọng lượng bản thân 94 kg
Dài x Rộng x Cao 1.871 mm x 686 mm x 1.101 mm
Khoảng cách trục bánh xe 1.255 mm
Độ cao yên 761 mm
Khoảng sáng gầm xe 120 mm
Dung tích bình xăng 4,9 L
Cỡ lốp Trước/Sau 80/90-14M/C40P
90/90-14M/C46P
Phuộc trước Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sau Lò xo trụ đơn, giảm chấn thủy lực
Loại động cơ 4 kỳ, 1 xi lanh, làm mát bằng không khí
Dung tích xy-lanh 109,5 cm3
Đường kính x hành trình pít tông 47,0x63,1 mm
Tỷ số nén 10,0:1
Công suất tối đa 6,59 kW/7.500 rpm
Mô men cực đại 9,29 N.m/6.000 rpm
Dung tích nhớt máy Sau khi xả 0,65 L
Sau khi rã máy 0,8 L
Hộp số
Hệ thống khởi động
Sản phẩm này chưa có phụ kiện
Tên Sản Phẩm Vision phiên bản tiêu chuẩn
Trọng lượng bản thân 94 kg 97 kg
Dài x Rộng x Cao 1.871 mm x 686 mm x 1.101 mm 1.914 mm x 688 mm x 1.075 mm
Khoảng cách trục bánh xe 1.255 mm 1.224 mm
Độ cao yên 761 mm 769 mm
Khoảng sáng gầm xe 120 mm 138 mm
Dung tích bình xăng 4,9 L 3,7 L
Cỡ lốp Trước/Sau 80/90-14M/C40P
90/90-14M/C46P
Lốp trước 70/90-17M/C 38P Lốp sau 80/90-17M/C 50P
Phuộc trước Ống lồng, giảm chấn thủy lực Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sau Lò xo trụ đơn, giảm chấn thủy lực Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Loại động cơ 4 kỳ, 1 xi lanh, làm mát bằng không khí 4 kỳ, 1 xilanh, làm mát bằng không khí
Dung tích xy-lanh 109,5 cm3 109,1 cm3
Đường kính x hành trình pít tông 47,0x63,1 mm 50,0 x 55,6 mm
Tỷ số nén 10,0:1 9,0 : 1
Công suất tối đa 6,59 kW/7.500 rpm 6,12kW/7.500rpm
Mô men cực đại 9,29 N.m/6.000 rpm 8,44 N・m (5.500rmp)
Dung tích nhớt máy Sau khi xả 0,65 L
Sau khi rã máy 0,8 L
Sau khi xả 0,8 L Sau khi rã máy 1,0 L
Hộp số
Hệ thống khởi động Điện