Wave RSX phiên bản tiêu chuẩn
Giá bán: 23.100.000 VNĐ
Sở hữu ngoại hình đậm nét thể thao và cá tính, dòng xe wave rsx phiên bản tiêu chuẩn chính là sự lựa chọn hoàn hảo dành cho giới trẻ - những người vừa muốn thể hiện phong cách cá nhân vừa muốn trải nghiệm những đẳng cấp lái tuyệt vời.
(*) Giá xe có thể thay đổi theo từng phiên bản và thời điểm để cập nhật được giá xe mới nhất quý khách vui lòng liên hệ qua hotline
GIỚI THIỆU HONDA WAVE RSX PHIÊN BẢN TIÊU CHUẨN TẠI XE MÁY HOÀNG
Trên thị trường hiện nay, không khó để tìm kiếm các dòng xe số honda được trang bị công nghệ nổi bật nhưng với giá cả phải chăng. Vậy làm như thế nào để có thể lựa chọn cho mình một chiếc xe ưng ý về giá, công nghệ và ngoại hình xe?
Bài viết dưới đây sẽ giới thiệu chi tiết về dòng xe honda wave rsx phiên bản tiêu chuẩn, một trong những dòng xe số hot nhất hiện nay!
1. Thiết kế về ngoại hình của dòng xe wave rsx tiêu chuẩn
Sở hữu ngoại hình đậm nét thể thao và cá tính, rsx chính là sự lựa chọn hoàn hảo dành cho giới trẻ - những người vừa muốn thể hiện phong cách cá nhân vừa muốn trải nghiệm những đẳng cấp lái tuyệt vời.
Nhìn tổng thể về ngoại hình honda wave rsx phiên bản tiêu chuẩn thì xe không quá cầu kỳ, hầm hố về phần ngoại hình, trọng lượng xe chỉ 97 kg và các thông số về chiều dài, chiều rộng, chiều cao chỉ 1922 mm x 698 mmx 1082 mm. Từ đó có thể cho thấy rằng, đây sẽ là phương tiện di chuyển phù hợp với mọi đối tượng khi đây là ngoại hình xe lý tưởng.
Những đường nét góc cạnh không chỉ tôn lên vẻ mạnh mẽ mà còn tạo ra nét cá tính riêng của xe. Đặc biệt, với phiên bản tiêu chuẩn, dòng xe wave rsx tiêu chuẩn được Honda chính hãng sản xuất và thiết kế với 2 màu: Đen và Đỏ Đen.
Với thiết kế tinh tế, honda wave rsx phiên bản tiêu chuẩn này không chỉ thu hút người lái bởi vẻ ngoại hình mạnh mẽ mà còn bởi sự chăm chút đến từng chi tiết nhỏ.
Phần hai bên thân xe được điều chỉnh thon gọn hơn so với các phiên bản trước kết hợp. Mặt nạ hình chữ V ở phía trước xe được thiết kế sắc nét kết hợp với đèn xi nhan tinh tế giúp người lái dễ dàng di chuyển trong đô thị hay trên những con đường rộng lớn.
Cụm đèn hậu phía sau mang dáng vẻ khỏe khoắn và được ốp ống xả màu đen từ vật liệu nhựa cao cấp, tạo nên điểm nhấn cho toàn bộ thiết kế của rsx.
Với dòng xe wave rsx tiêu chuẩn, Honda đã chứng minh rằng họ không chỉ sản xuất các sản phẩm chất lượng cao mà còn là người đi đầu trong việc thiết kế và sáng tạo. Chiếc xe này không chỉ là phương tiện di chuyển hàng ngày mà còn là biểu tượng của phong cách và cá tính cho giới trẻ hiện nay.
2. Công nghệ và động cơ hiện đại trên dòng xe wave rsx tiêu chuẩn
Với công nghệ và động cơ hiện đại, dòng xe wave rsx tiêu chuẩn có khả năng vận hành êm ái trên mọi hành trình và tiết kiệm nhiên liệu hiệu quả.
Honda Wave RSX được động cơ 110cc, phun xăng điện tử, 4 kỳ, xi-lanh đơn và đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 3, chiếc xe không chỉ mang lại trải nghiệm lái tuyệt vời mà còn bảo vệ môi trường.
Được thiết kế để tối ưu hóa hiệu quả tăng tốc, rsx không chỉ nhanh chóng mà còn mạnh mẽ. Đồng thời, việc tiết kiệm nhiên liệu khi vận hành giúp người dùng tiết kiệm chi phí và bảo vệ nguồn tài nguyên thiên nhiên.
Không chỉ vậy, honda wave rsx phiên bản tiêu chuẩn còn đảm bảo sự bền bỉ và lâu dài cho tuổi thọ xe. Với chất lượng sản xuất hàng đầu từ Honda, chiếc xe sẽ luôn hoạt động ổn định và tin cậy trong suốt quãng đường dài.
Bên cạnh động cơ, rsx còn gây ấn tượng với người tiêu dùng nhờ vào những tính năng tiện ích và an toàn hàng đầu:
- Ổ khóa 4 trong 1 được tích hợp nhiều tiện ích bao gồm: Khóa điện, khóa từ, khóa cổ và khóa yên rất dễ dàng sử dụng, an tâm khi khóa xe và chống rỉ sét khi đi mưa.
- Hộc đựng đồ dưới yên dung tích lớn có thể chứa được 01 mũ bảo hiểm và những đồ dùng cá nhân khác.
- Đèn phía trước luôn bật chiếu sáng khi vận hành nhằm mang đến cho người lái xe có tầm nhìn tốt khi di chuyển và tránh trường hợp đi trong điều kiện ánh sáng không đảm bảo.
Với công nghệ và động cơ hiện đại, dòng xe wave rsx phiên bản tiêu chuẩn không chỉ đáp ứng hoàn hảo nhu cầu di chuyển hàng ngày mà còn mang lại trải nghiệm lái xe tuyệt vời. Hãy trải nghiệm và cảm nhận sự khác biệt của rsx ngay hôm nay!
Xem thêm xe wave rsx phiên bản thể thao: https://xemayhuyhoang.com/xe-may/wave-rsx-phien-ban-the-thao-266.html
3. Địa điểm mua honda wave rsx phiên bản tiêu chuẩn chất lượng tại Bến Tre
Nếu quý khách đang cần tìm kiếm một cửa hàng để mua xe giá rẻ tại Bến Tre, thì hãy đến ngay Hệ thống Xe máy Huy Hoàng - đại lý chính hãng của 5 hãng xe lớn: yamaha, honda, sym, suzuki và xe điện yadea. Với uy tín và chất lượng của mình Huy Hoàng cam kết mang lại chất lượng dịch vụ tốt nhất cho quý khách hàng. Đặc biệt, khi mua xe tại Huy Hoàng trong hôm nay quý khách còn được:
- Bảo hành xe chính hãng
- Giao xe tận nhà
- Hỗ trợ mua xe trả góp lãi suất cực thấp, trả trước chỉ từ 10%
- Tặng ngay Combo quà tặng 2.950.000 đồng và các chương trình ưu đãi của hãng
- Hỗ trợ thu xe máy cũ đổi xe máy mới
- Giao xe tận nhà
Hiện tại, rxs đang có đầy đủ các phiên bản và màu sắc tại cửa hàng honda Huy Hoàng với giá chỉ từ 23.100.000 đồng. (Lưu ý: Giá xe có thể thay đổi theo từng thời điểm, phiên bản và màu sắc). Nhanh tay liên hệ ngay với chúng tôi qua hotline: 0937.012.012 để được tư vấn và nhận ngay những ưu đãi hấp dẫn khi mua xe!
Tên Sản Phẩm | Wave RSX phiên bản tiêu chuẩn |
Trọng lượng bản thân | 99 kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.921 mm x 709 mm x 1.081 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.227mm |
Độ cao yên | 760mm |
Khoảng sáng gầm xe | 135mm |
Dung tích bình xăng | 4,0 L |
Cỡ lốp Trước/Sau | Lốp trước: 70/90 - 17 M/C 38P Lốp sau: 80/90 - 17 M/C 50P |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | Xăng, 4 kỳ, 1 xilanh, làm mát bằng không khí |
Dung tích xy-lanh | 109,2 cm3 |
Đường kính x hành trình pít tông | 50,0 x 55,6 mm |
Tỷ số nén | 9,3 : 1 |
Công suất tối đa | 6,46 kW / 7.500 vòng/phút |
Mô men cực đại | 8,7 Nm/6.000 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy | 0,8 lít khi thay nhớt 1,0 lít khi rã máy |
Hộp số | Cơ khí, 4 số tròn |
Hệ thống khởi động |
Tên Sản Phẩm | Wave RSX phiên bản tiêu chuẩn | |
Trọng lượng bản thân | 99 kg | 97 kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.921 mm x 709 mm x 1.081 mm | 1.914 mm x 688 mm x 1.075 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.227mm | 1.224 mm |
Độ cao yên | 760mm | 769 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 135mm | 138 mm |
Dung tích bình xăng | 4,0 L | 3,7 L |
Cỡ lốp Trước/Sau | Lốp trước: 70/90 - 17 M/C 38P Lốp sau: 80/90 - 17 M/C 50P |
Lốp trước 70/90-17M/C 38P Lốp sau 80/90-17M/C 50P |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | Xăng, 4 kỳ, 1 xilanh, làm mát bằng không khí | 4 kỳ, 1 xilanh, làm mát bằng không khí |
Dung tích xy-lanh | 109,2 cm3 | 109,1 cm3 |
Đường kính x hành trình pít tông | 50,0 x 55,6 mm | 50,0 x 55,6 mm |
Tỷ số nén | 9,3 : 1 | 9,0 : 1 |
Công suất tối đa | 6,46 kW / 7.500 vòng/phút | 6,12kW/7.500rpm |
Mô men cực đại | 8,7 Nm/6.000 vòng/phút | 8,44 N・m (5.500rmp) |
Dung tích nhớt máy | 0,8 lít khi thay nhớt 1,0 lít khi rã máy |
Sau khi xả 0,8 L Sau khi rã máy 1,0 L |
Hộp số | Cơ khí, 4 số tròn | |
Hệ thống khởi động | Điện |